清溪郡
外观
清溪郡 Quận Thanh Khê | |
---|---|
郡 | |
清溪郡地图 | |
坐标:16°04′17″N 108°11′30″E / 16.071259°N 108.191634°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 岘港市 |
行政区划 | 6坊 |
面积 | |
• 总计 | 10.50 平方公里(4.05 平方英里) |
人口(2024年) | |
• 總計 | 236,754人 |
• 密度 | 22,548人/平方公里(58,399人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 清溪郡电子信息门户网站 |
清溪郡(越南语:Quận Thanh Khê/郡清溪[1])是越南岘港市下辖的一个郡。面积10.5平方千米,2024年总人口236754人。
地理
[编辑]清溪郡北接岘港湾,东接海洲郡,西接莲沼郡和锦荔郡,南接锦荔郡。
历史
[编辑]1997年1月23日,以原省辖岘港市安溪坊、清禄旦坊、春河坊、三顺坊、政涧坊、硕涧坊、新政坊、永中坊8坊设立清溪郡[2]。
2005年8月5日,安溪坊部分区域划归清禄旦坊管辖,清禄旦坊部分区域划归安溪坊管辖,安溪坊析置和溪坊,清禄旦坊分设为清溪东坊和清溪西坊[3]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,莲沼郡和明社部分区域划归清溪郡清溪西坊管辖,和溪坊并入清溪东坊,三顺坊并入春河坊,永中坊并入硕涧坊,新政坊并入政涧坊[4]。
行政区划
[编辑]清溪郡下辖6坊,郡人民委员会位于春河坊。
- 安溪坊(Phường An Khê)
- 政涧坊(Phường Chính Gián)
- 硕涧坊(Phường Thạc Gián)
- 清溪东坊(Phường Thanh Khê Đông)
- 清溪西坊(Phường Thanh Khê Tây)
- 春河坊(Phường Xuân Hà)
交通
[编辑]注釋
[编辑]- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ Nghị định 7/1997/NĐ-CP về việc thành lập đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Đà Nẵng. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 102/2005/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc quận thanh khê và huyện Hoà Vang thành lập quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. [2020-02-27]. (原始内容存档于2020-02-29).
- ^ Nghị quyết số 1251/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2023 - 2025.